Lactium được phát triển bởi các nhà khoa học của Ingredia Pháp cùng với các viện nghiên cứu từ năm 1988. Xuất phát từ việc nghiên cứu trạng thái ngủ ngon của trẻ em sau khi bú sữa, các nhà khoa học đã tìm ra tinh chất Lactium
Lactium là bio-peptide sinh học tinh chiết từ casein sữa có tác dụng thư giãn thần kinh, tái tạo sức sống não bộ, đưa lại giấc ngủ trọn vẹn, sinh lý, tự nhiên
Lactium được nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại nhiều viện nghiên cứu và bệnh viện trên toàn thế giới, cho thấy hiệu quả cao trong việc hỗ trợ điều trị rối loạn giấc ngủ, kiểm soát stress
Lactium đạt giải thưởng khoa học Châu Âu năm 2004, mở ra hướng mới khả quan trong điều trị rối loạn giấc ngủ. Nghiên cứu về Lactium được cấp bằng sáng chế tại nhiều quốc gia như Mỹ, Nhật Bản, Châu Âu.
Thành phầm dinh dưỡng trong 100g Lactium
Chất đạm | Vi chất | |||
Tổng chất đạm | 78.5 % | Calcium (Ca) | 0.3 % |
|
Chất béo | Magnesium (Mg) | 0.04 % | ||
Tổng chất béo | 0.5% | Phosphorus (P) | 0.7 % | |
Potassium (K) | 0.1 % | |||
Sodium (Na) | 4.8 % | |||
Carbohydrates | ||||
Tổng Carbohydrate | 1 % | |||
Lactose | 0.6 % |
Glutamic acid + Glutamine | 22.3% |
Glycine | 2.6% |
Histidine (EAA) | 3.0 % |
Isoleucine (BCAA-EAA) | 5.6% |
Leucine (BCAA-EAA) | 8.7% |
Lysine (EAA) | 8.0% |
Methionine (EAA) | 2.9% |
Phenylalanine (EAA) | 12.1% |
Proline | 7.6% |
Serine | 3.3% |
Threonine (EAA) | 2.3% |
Tryptophan (EAA) | 1.6% |
Valine (BCAA-EAA) | 5.0% |
Ưu điểm nổi trội của Lactium: an toàn, không tác dụng phụ, không gây lệ thuộc thuốc, không ảnh hưởng tới trí nhớ và cân nặng. Cục quản lý Thuốc và Thực phẩm Hoa kỳ (FDA) chứng nhận Lactium an toàn với sức khỏe con người.